Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 09 tháng 01 năm 2029

Âm lịch ngày 09 tháng 01 năm 2029

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 01 năm 2029
Tháng 11 năm 2028(Mậu Thân)
09
Thứ Ba
25
Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
< Thứ Ba, ngày 09/01/2029 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 09 tháng 01 năm 2029

Âm lịch: ngày 25/11/2028 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Tý, năm Mậu Thân
Hành Mộc - Sao Vĩ - Trực Bế

Tiết khí: Tiểu Hàn : Rét nhẹ (Từ ngày 6/1 đến ngày 21/1)

Trạch nhật: Ngày Phạt Nhật (Đại hung): Ngày phạt nhật là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên cực xấu (đại hung). Trong những ngày này công việc gặp rất nhiều trở ngại, khó khăn nên tuyệt đối không làm các việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức, xuất hành...

Ngày
Tháng
Năm
Kỷ Hợi
Giáp Tý
Mậu Thân
Bình địa mộc
Hải trung kim
Đại dịch thổ

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 09 tháng 01 năm 2029

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Ất Sửu (1h - 3h)
Hải trung kim
Mậu Thìn (7h - 9h)
Đại lâm mộc
Canh Ngọ (11h - 13h)
Lộ bàng thổ

Thọ Tử

Tân Mùi (13h - 15h)
Lộ bàng thổ
Giáp Tuất (19h - 21h)
Sơn đầu hỏa
Ất Hợi (21h - 23h)
Sơn đầu hỏa
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Giáp Tý (23h - 1h)
Hải trung kim
Bính Dần (3h - 5h)
Lộ trung hỏa
Đinh Mão (5h - 7h)
Lộ trung hỏa

Thọ Tử

Kỷ Tị (9h - 11h)
Đại lâm mộc
Nhâm Thân (15h - 17h)
Kiếm phong kim

Không Vong

Quý Dậu (17h - 19h)
Kiếm phong kim

Sát Chủ

Không Vong

Tuổi khắc với ngày: Tân Tị, Đinh Tị.

Phương tiện khuyên dùng: Xe ô tô

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Xanh lá cây, xanh rêu, ngọc bích

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Phật A Di Đà. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Phật A Di Đà phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Ami Dewa Hri

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Indrayani Mukham Bhramari Svaha" "Om Dzambhala Din Draye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Hắc Thần tài. Hắc Thần Tài không chỉ độ trì cho tuổi này có công danh hiển hách, sự nghiệp phát đạt mà còn có công tăng trừ "tà tài" tức trừ các tà quỷ, oan gia trái chủ đến gây sự vì tài. Nhờ vậy, gia chủ sẽ tránh được các món nợ oan gia, nợ xấu gây phá tài hao của.

Sao: Vĩ
Chòm sao Vĩ thuộc hệ Hỏa Tinh mang tên của con Hổ, mang đến ý nghĩa tốt đẹp cho gia chủ. Ngày này các việc xuất ngoại, kinh doanh đều diễn ra thuận lợi. Công việc được thăng quan, tiến chức, tăng lương, gia đình hưng thị, cất nhà cao cửa rộng.
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa
Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Phúc hậu
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Chu tước hắc đạo
Kỵ nhập trạch, khai trương
Tội chỉ
Xấu với tế tự, kiện cáo
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Tiếu Cát
Thịnh vượng nồng nàn, làm ăn thu lãi, mọi chuyện đều thoải mái, thuận hòa, khi có bất kỳ bệnh gì cũng sẽ tìm được bác sĩ phù hợp, nhanh chóng khỏe mạnh trở lại, và mọi thành viên trong gia đình đều sở hững sức khỏe vững vàng. Là quẻ báo mang lại may mắn, vô cùng đáng quý.
Sửu (1h - 3h)
Không Vong
Sức khỏe gặp trục trặc, người thân trong gia đình bị bệnh, đối mặt với việc bị mất cắp. Khi mong muốn tăng thêm tài lộc lại không thuận lợi hoặc không như ý, đi lại thường gặp khó khăn, công việc liên quan đến quan chức đầy rủi ro, và chỉ khi tiến hành nghi lễ cúng bái thì mới có thể bảo đảm sự bình yên. Trong số sáu quẻ, đây là quẻ có điềm xấu nhất.
Dần (3h - 5h)
Đại An
Mọi điều đều phát triển tốt đẹp. Tại tổ ấm, sự bình yên vô biên, những người lên đường đều an lành mỗi nẻo. Giao du với quý nhân, nhận được sự tiếp đãi chu đáo với đủ loại thực phẩm và không thiếu tài lộc. Ngoài ra, việc gặp gỡ những người mạnh thường quân giúp đỡ cũng rất thuận tiện.
Mão (5h - 7h)
Tốc Hỷ
Mọi điều lành sẽ đến, mỗi hành trình đều trôi qua êm đềm, mong muốn về sự nghiệp luôn được thông suốt, mọi việc diễn ra một cách dễ dàng. Phát tài phát lộc, những ước nguyện của bạn đều trở thành hiện thực, trong cuộc gặp gỡ với thầy cô và bạn bè,... từng trải nghiệm đều mang lại hạnh phúc.
Thìn (7h - 9h)
Lưu Niên
Gặp phải những trở ngại không lường trước, việc gặp mặt bạn bè không thực hiện được và còn tăng thêm mối quan hệ gay gắt, đưa đến sự tách biệt. Việc tìm kiếm sự nghiệp và địa vị cần chờ đợi do tình thế mờ mịt và trở ngại. Cần có sự tỉ mỉ trong từng công tác để đảm bảo việc làm được an toàn, tin cậy.
Tị (9h - 11h)
Xích Khẩu
Nhắc nhở về quẻ không thuận lợi, chứa đựng sự lừa dối và thị phi. Phải rất thận trọng để không bị mất của cải hoặc bị thương. Những mâu thuẫn giữa vợ và chồng nên được giải quyết, tránh tan vỡ. Phòng tránh trường hợp khó khăn về tài chính, bất đồng, và mắc bệnh.
Ngọ (11h - 13h)
Tiếu Cát
Thịnh vượng nồng nàn, làm ăn thu lãi, mọi chuyện đều thoải mái, thuận hòa, khi có bất kỳ bệnh gì cũng sẽ tìm được bác sĩ phù hợp, nhanh chóng khỏe mạnh trở lại, và mọi thành viên trong gia đình đều sở hững sức khỏe vững vàng. Là quẻ báo mang lại may mắn, vô cùng đáng quý.
Mùi (13h - 15h)
Không Vong
Sức khỏe gặp trục trặc, người thân trong gia đình bị bệnh, đối mặt với việc bị mất cắp. Khi mong muốn tăng thêm tài lộc lại không thuận lợi hoặc không như ý, đi lại thường gặp khó khăn, công việc liên quan đến quan chức đầy rủi ro, và chỉ khi tiến hành nghi lễ cúng bái thì mới có thể bảo đảm sự bình yên. Trong số sáu quẻ, đây là quẻ có điềm xấu nhất.
Thân (15h - 17h)
Đại An
Mọi điều đều phát triển tốt đẹp. Tại tổ ấm, sự bình yên vô biên, những người lên đường đều an lành mỗi nẻo. Giao du với quý nhân, nhận được sự tiếp đãi chu đáo với đủ loại thực phẩm và không thiếu tài lộc. Ngoài ra, việc gặp gỡ những người mạnh thường quân giúp đỡ cũng rất thuận tiện.
Dậu (17h - 19h)
Tốc Hỷ
Mọi điều lành sẽ đến, mỗi hành trình đều trôi qua êm đềm, mong muốn về sự nghiệp luôn được thông suốt, mọi việc diễn ra một cách dễ dàng. Phát tài phát lộc, những ước nguyện của bạn đều trở thành hiện thực, trong cuộc gặp gỡ với thầy cô và bạn bè,... từng trải nghiệm đều mang lại hạnh phúc.
Tuất (19h - 21h)
Lưu Niên
Gặp phải những trở ngại không lường trước, việc gặp mặt bạn bè không thực hiện được và còn tăng thêm mối quan hệ gay gắt, đưa đến sự tách biệt. Việc tìm kiếm sự nghiệp và địa vị cần chờ đợi do tình thế mờ mịt và trở ngại. Cần có sự tỉ mỉ trong từng công tác để đảm bảo việc làm được an toàn, tin cậy.
Hợi (21h - 23h)
Xích Khẩu
Nhắc nhở về quẻ không thuận lợi, chứa đựng sự lừa dối và thị phi. Phải rất thận trọng để không bị mất của cải hoặc bị thương. Những mâu thuẫn giữa vợ và chồng nên được giải quyết, tránh tan vỡ. Phòng tránh trường hợp khó khăn về tài chính, bất đồng, và mắc bệnh.
0.22883 sec| 2466.484 kb