Chọn ngày tốt Động thổ ban nền
Xem ngày tốt để động thổ là một phương pháp truyền thống trong văn hóa Á Đông, được áp dụng trong việc khởi công xây dựng hoặc động thổ cho các công trình như nhà cửa, công trình công cộng, hay các dự án quan trọng. Đây là một phần của nguyên tắc tôn kính tự nhiên và tạo sự cân bằng trong việc xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa và cách xem ngày tốt để động thổ.
Ngày | Thông tin ngày |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 29 Tháng 8 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 1/10/2024 nhằm ngày 29/8/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Thiên Xá, Tục Thế, U Vi Tinh, Độc Hoả, Hoả Tai, Ly Sàng, Nguyệt Hoả, Quỷ Khốc, Tam Tang |
Lịch dương 2 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 30 Tháng 8 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 2/10/2024 nhằm ngày 30/8/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Giải, Thiên Đức Hợp, Thiên Phú, Yếu Yên, Hoang Vu, Huyền Vũ, Quả Tú, Sát Chủ, Thổ Ôn Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 3 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 1 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 3/10/2024 nhằm ngày 1/9/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Ân, Phổ Hộ, Thiên Phú, Thiên Quý, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 4 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 2 Tháng 9 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Sáu Ngày 4/10/2024 nhằm ngày 2/9/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thần Cách, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa, Tứ thời đại mộ Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 5 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 3 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 5/10/2024 nhằm ngày 3/9/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Cửu không, Đại Hao, Lôi Công, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 6 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 4 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 6/10/2024 nhằm ngày 4/9/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Lục Hợp, Thánh Tâm, Câu Trận, Hoang Vu |
Lịch dương 7 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 5 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 7/10/2024 nhằm ngày 5/9/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng vong |
Lịch dương 8 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 6 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 8/10/2024 nhằm ngày 6/9/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Nguy Sao trong ngày: Âm Đức, Cát Khánh, Minh Đường, Nguyệt Tài, Tục Thế, Tuế Hợp, Địa Tặc, Hoả Tai, Huyền Vũ, Nhân Cách, Thiên Ôn, Thổ Cẩm |
Lịch dương 9 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 7 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 9/10/2024 nhằm ngày 7/9/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Nguyệt Đức, Nguyệt Giải, Tam Hợp, Thiên Đức, Thiên Hỷ, Yếu Yên, Cô Thần, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 10 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 8 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 10/10/2024 nhằm ngày 8/9/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Chu Tước Hắc đạo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Hình, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 11 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 9 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 11/10/2024 nhằm ngày 9/9/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên Xá, Thiên Tặc |
Lịch dương 12 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 10 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 12/10/2024 nhằm ngày 10/9/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ Đầu Dát, Thiên Lại, Trùng Phục, Trùng Tang |
Lịch dương 13 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 11 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 13/10/2024 nhằm ngày 11/9/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Nguyệt Ân, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Quý, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Dương Thác, Ly Sàng, Quỷ Khốc, Tam Tang, Thổ Phủ, Tội Chỉ |
Lịch dương 14 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 12 Tháng 9 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Hai Ngày 14/10/2024 nhằm ngày 12/9/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Hoàng Ân, Kính Tâm, Ngọc Đường, Ngũ Phú, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Thiên Thành, Hoang Vu, Kiếp Sát Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 15 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 13 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 15/10/2024 nhằm ngày 13/9/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Không, Phổ Hộ, Thiên Phú, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 16 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 14 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 16/10/2024 nhằm ngày 14/9/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Phúc Sinh, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thần Cách, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 17 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 15 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Năm Ngày 17/10/2024 nhằm ngày 15/9/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Tam Hợp, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Âm Thác, Cửu không, Đại Hao, Lôi Công, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 18 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 16 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 18/10/2024 nhằm ngày 16/9/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Lục Hợp, Thánh Tâm, Câu Trận, Hoang Vu |
Lịch dương 19 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 17 Tháng 9 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Bảy Ngày 19/10/2024 nhằm ngày 17/9/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Thanh Long, Thiên Đức, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng vong Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 20 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 18 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 20/10/2024 nhằm ngày 18/9/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Nguy Sao trong ngày: Âm Đức, Cát Khánh, Minh Đường, Nguyệt Tài, Tục Thế, Tuế Hợp, Địa Tặc, Hoả Tai, Huyền Vũ, Nhân Cách, Thiên Ôn, Thổ Cẩm |
Lịch dương 21 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 19 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 21/10/2024 nhằm ngày 19/9/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Nguyệt Giải, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Xá, Yếu Yên, Cô Thần, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 22 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 20 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 22/10/2024 nhằm ngày 20/9/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Chu Tước Hắc đạo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Hình, Trùng Phục, Trùng Tang, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 23 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 21 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 23/10/2024 nhằm ngày 21/9/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Nguyệt Ân, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Quý, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên Xá, Thiên Tặc |
Lịch dương 24 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 22 Tháng 9 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Năm Ngày 24/10/2024 nhằm ngày 22/9/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ Đầu Dát, Thiên địa chuyển sát, Thiên Lại Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 25 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 23 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 25/10/2024 nhằm ngày 23/9/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Nguyệt Không, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Ly Sàng, Quỷ Khốc, Tam Tang, Thổ Phủ, Tội Chỉ |
Lịch dương 26 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 24 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 26/10/2024 nhằm ngày 24/9/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Hoàng Ân, Kính Tâm, Ngọc Đường, Ngũ Phú, Thiên Thành, Hoang Vu, Kiếp Sát |
Lịch dương 27 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 25 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 27/10/2024 nhằm ngày 25/9/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Phổ Hộ, Thiên Phú, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 28 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 26 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 28/10/2024 nhằm ngày 26/9/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Phúc Sinh, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thần Cách, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 29 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 27 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Ba Ngày 29/10/2024 nhằm ngày 27/9/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Nguyệt Đức, Tam Hợp, Thiên Đức, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Cửu không, Đại Hao, Lôi Công, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 30 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 28 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 30/10/2024 nhằm ngày 28/9/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Lục Hợp, Thánh Tâm, Câu Trận, Hoang Vu |
Lịch dương 31 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 29 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 31/10/2024 nhằm ngày 29/9/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long, Thiên Xá, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng vong |
Ghi chú : Bạn cần lưu ý rằng tuổi của bạn sẽ kỵ với các ngày, tháng sau: . Vì vậy nếu gặp những ngày, tháng này dù có tốt đến đâu cũng không nên dùng.
1. Động thổ là gì?
Theo quan niệm xưa: “Đất có thổ công, sông có hà bá”. Bởi vậy, khi muốn khởi công xây dựng bất cứ một công trình nào, dù là nhà ở hay công trình, dự án, cũng cần làm lễ động thổ để xin phép thổ công tại nơi đó. Khi ấy, những lễ cúng và bài khấn là điều không thể thiếu.
Lễ cúng khi động thổ thường gồm: gà trống luộc, tôm luộc, thịt lợn luộc, trứng luộc, gạo, muối, trà, rượu, nhang đèn, hoa quả, giấy tiền.
Song song với việc chuẩn bị đầy đủ mâm cúng, gia chủ cũng cần phải chọn ngày tốt, hợp với tuổi mình hoặc người mà mình mượn tuổi để xây nhà (nếu có) để đảm bảo mọi việc đều tốt đẹp.
2. Cách xem ngày động thổ
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo phụ thuộc vào ngày trong tháng. Các ô có dấu sao là giờ Hoàng Đạo trong ngày tương ứng.
Giờ Hoàng Đạo.
Ngày Đại Cát và Tiểu Cát
Ngày Đại Cát (tức Can sinh Chi): Canh Tý, Đinh Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Bính Thìn, Ất Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Mùi, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Tuất, Tân Hợi.
Ngày Tiểu Cát (tức Chi sinh Can): Giáp Tý, Nhâm Tý, Tân Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Tân Hợi, Canh Tuất.
Tháng hợp mệnh với gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Ngày xấu nên tránh
Ngày xung với tuổi của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Phong thủy có lục xung như sau: Tý – Ngọ, Sửu – Mùi, Dần – Thân, Mão – Dậu, Thìn – Tuất, Tỵ – Hợi.
Ví dụ: Nếu gia chủ tuổi Dần thì không nên chọn ngày Thân, tương tự với các cặp tương xung còn lại.
Ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Gia chủ mệnh Kim thì nên tránh ngày có mệnh Hỏa, Mộc.
Gia chủ mệnh Mộc thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Kim.
Gia chủ mệnh Thủy thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Hỏa.
Gia chủ mệnh Hỏa thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Kim.
Gia chủ mệnh Thổ thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Mộc.
Cần tránh ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ theo ngũ hành.
Ngày Dương Công Kỵ Nhật
Các ngày Dương Công Kỵ Nhật tính theo âm lịch trong năm:
Ngày 13 tháng giêng
Ngày 11 tháng 2
Ngày 9 tháng 3
Ngày 7 tháng 4
Ngày 5 tháng 5
Ngày 3 tháng 6
Ngày 8 , 29 tháng 7
Ngày 27 tháng 8
Ngày 25 tháng 9
Ngày 23 tháng 10
Ngày 21 tháng 11
Ngày 19 tháng 12
Ngày Sát Chủ
Các ngày Sát Chủ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Sát Chủ ở các ngày |
Giêng | Tý |
2, 3, 7, 9 | Sửu |
4 | Tuất |
11 | Mùi |
5, 6, 8, 10,12 | Thìn |
Ngày Thọ Tử
Các ngày Thọ Tử tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Thọ Tử ở các ngày |
1 | Bính Tuất |
2 | Nhâm Thìn |
3 | Tân Hợi |
4 | Đinh Tỵ |
5 | Mậu Tý |
6 | Bính Ngọ |
7 | Ất Sửu |
8 | Quý Mùi |
9 | Giáp Dần |
10 | Mậu Thân |
11 | Tân Mão |
12 | Tân Dậu |
Ngày Vãng Vong
Các ngày Vãng Vong tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Vãng vong tại các ngày |
1 | Dần |
2 | Tỵ |
3 | Thân |
4 | Hợi |
5 | Mão |
6 | Ngọ |
7 | Dậu |
8 | Tý |
9 | Thìn |
10 | Mùi |
11 | Tuất |
12 | Sửu |
Ngày Nguyệt Kỵ
Các ngày Nguyệt Kỵ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng Giêng, 4, 7, 10: mùng 5.
Tháng 2, 5, 8, 11: ngày 14.
Tháng 3, 6, 9, 12: ngày 23.
Các ngày tốt để Động thổ trong lịch Âm
-
Ngày mùng 2: Ngày này được cho là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng hoặc cải tạo. Đặc biệt, ngày mùng 2 được coi là lý tưởng để khởi đầu các dự án mới và đảm bảo sự ổn định và động thổ.
-
Ngày mùng 6: Đây là ngày được coi là tốt để làm công việc động thổ. Ngày mùng 6 thường liên quan đến sự ổn định và động thổ trong gia đình, và thích hợp để thực hiện các dự án xây dựng và cải tạo nhà cửa.
-
Ngày mùng 8: Ngày này được xem là thuận lợi để tiến hành công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày mùng 8 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 10: Ngày này cũng được cho là tốt để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng, làm móng, hoặc làm việc liên quan đến đất đai. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 10 có thể mang lại sự ổn định và động thổ cho việc sử dụng bếp.
-
Ngày 14: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ trong gia đình. Đặt bếp vào ngày 14 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày 16: Ngày này được coi là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 16 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 18: Ngày này cũng được cho là tốt để làm công việc động thổ. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày 18 có thể đem lại sự ổn định và động thổ trong gia đình.
-
Ngày 20: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 20 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 22: Ngày này được cho là tốt để tiến hành công việc động thổ như xây dựng, đào đất, hay lắp đặt các hệ thống liên quan đến đất đai. Đặt bếp vào ngày 22 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp.
Các ngày xấu không nên động thổ
Dưới đây là một số ngày trong tháng âm lịch mà một số người coi là không tốt để chọn làm ngày động thổ:
-
Ngày mùng 4: Ngày này thường được xem là không may mắn và có thể gây rủi ro trong việc thực hiện công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 4 có thể mang lại xui xẻo và không thuận lợi.
-
Ngày mùng 7: Ngày này cũng được coi là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 7 có thể mang lại xui xẻo và không may mắn.
-
Ngày mùng 13: Ngày này thường được coi là ngày không may mắn và có tiềm ẩn nguy cơ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 13 có thể gây rủi ro và sự bất lợi.
-
Ngày 17: Ngày này cũng được cho là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày 17 có thể mang lại xui xẻo và sự bất lợi.
NHỮNG ĐIỀU KIÊNG KỴ TRONG NGÀY ĐỘNG THỔ
Động thổ vào ngày, giờ xấu hoặc xung khắc với gia chủ hoặc người cho mượn tuổi làm nhà (nếu có).
Mâm cúng sơ sài, không đầy đủ; người lễ không thành tâm.
Vợ gia chủ đang mang thai thì không nên động thổ
Ngoài ra, người ta cũng thường kiêng không xây nhà cuối năm để tránh kéo từ năm này sang năm kia.
Việc xem ngày tốt để động thổ không chỉ là một truyền thống mà còn mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc. Đây là một cách để tôn trọng và tương tác với tự nhiên, tạo sự cân bằng và tạo điều kiện thuận lợi cho các công trình xây dựng. Dù cho chúng ta có tin tưởng vào việc xem ngày tốt hay không, việc này vẫn là một phần quan trọng của quá trình xây dựng và đảm bảo sự thịnh vượng và thành công cho các dự án của chúng ta. Hãy tìm hiểu và áp dụng những nguyên tắc này để mang lại sự hài lòng và an lành cho mọi công trình của bạn.