Chọn ngày tốt Đặt bếp
Trong việc thiết kế và trang trí căn bếp, một yếu tố quan trọng là chọn ngày tốt để đặt bếp. Truyền thống và quan niệm dân gian đã hình thành một số ngày trong tháng âm lịch được cho là mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình. Dù không có căn cứ khoa học chứng minh, việc chọn ngày đặt bếp vẫn là một phần quan trọng của quá trình tạo ra một không gian bếp lý tưởng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một số ngày được cho là tốt để đặt bếp và những lý do đằng sau chúng.
Ngày | Thông tin ngày |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 29 Tháng 8 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 1/10/2024 nhằm ngày 29/8/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Thiên Xá, Tục Thế, U Vi Tinh, Độc Hoả, Hoả Tai, Ly Sàng, Nguyệt Hoả, Quỷ Khốc, Tam Tang |
Lịch dương 2 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 30 Tháng 8 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 2/10/2024 nhằm ngày 30/8/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Giải, Thiên Đức Hợp, Thiên Phú, Yếu Yên, Hoang Vu, Huyền Vũ, Quả Tú, Sát Chủ, Thổ Ôn Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 3 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 1 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 3/10/2024 nhằm ngày 1/9/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Ân, Phổ Hộ, Thiên Phú, Thiên Quý, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 4 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 2 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 4/10/2024 nhằm ngày 2/9/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thần Cách, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa, Tứ thời đại mộ |
Lịch dương 5 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 3 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 5/10/2024 nhằm ngày 3/9/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Cửu không, Đại Hao, Lôi Công, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 6 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 4 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 6/10/2024 nhằm ngày 4/9/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Lục Hợp, Thánh Tâm, Câu Trận, Hoang Vu |
Lịch dương 7 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 5 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 7/10/2024 nhằm ngày 5/9/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng vong |
Lịch dương 8 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 6 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 8/10/2024 nhằm ngày 6/9/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Nguy Sao trong ngày: Âm Đức, Cát Khánh, Minh Đường, Nguyệt Tài, Tục Thế, Tuế Hợp, Địa Tặc, Hoả Tai, Huyền Vũ, Nhân Cách, Thiên Ôn, Thổ Cẩm |
Lịch dương 9 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 7 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 9/10/2024 nhằm ngày 7/9/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Nguyệt Đức, Nguyệt Giải, Tam Hợp, Thiên Đức, Thiên Hỷ, Yếu Yên, Cô Thần, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 10 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 8 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 10/10/2024 nhằm ngày 8/9/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Chu Tước Hắc đạo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Hình, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 11 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 9 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 11/10/2024 nhằm ngày 9/9/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên Xá, Thiên Tặc |
Lịch dương 12 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 10 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 12/10/2024 nhằm ngày 10/9/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ Đầu Dát, Thiên Lại, Trùng Phục, Trùng Tang |
Lịch dương 13 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 11 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 13/10/2024 nhằm ngày 11/9/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Nguyệt Ân, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Quý, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Dương Thác, Ly Sàng, Quỷ Khốc, Tam Tang, Thổ Phủ, Tội Chỉ |
Lịch dương 14 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 12 Tháng 9 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Hai Ngày 14/10/2024 nhằm ngày 12/9/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Hoàng Ân, Kính Tâm, Ngọc Đường, Ngũ Phú, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Thiên Thành, Hoang Vu, Kiếp Sát Ngày có Can Chi Tân Hợi có sao Nguyệt Đức Hợp có sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Đặt bếp |
Lịch dương 15 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 13 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 15/10/2024 nhằm ngày 13/9/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Không, Phổ Hộ, Thiên Phú, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 16 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 14 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 16/10/2024 nhằm ngày 14/9/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Phúc Sinh, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thần Cách, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 17 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 15 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Năm Ngày 17/10/2024 nhằm ngày 15/9/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Tam Hợp, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Âm Thác, Cửu không, Đại Hao, Lôi Công, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 18 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 16 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 18/10/2024 nhằm ngày 16/9/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Lục Hợp, Thánh Tâm, Câu Trận, Hoang Vu |
Lịch dương 19 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 17 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 19/10/2024 nhằm ngày 17/9/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Thanh Long, Thiên Đức, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng vong |
Lịch dương 20 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 18 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 20/10/2024 nhằm ngày 18/9/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Nguy Sao trong ngày: Âm Đức, Cát Khánh, Minh Đường, Nguyệt Tài, Tục Thế, Tuế Hợp, Địa Tặc, Hoả Tai, Huyền Vũ, Nhân Cách, Thiên Ôn, Thổ Cẩm |
Lịch dương 21 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 19 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 21/10/2024 nhằm ngày 19/9/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Nguyệt Giải, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Xá, Yếu Yên, Cô Thần, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 22 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 20 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 22/10/2024 nhằm ngày 20/9/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Chu Tước Hắc đạo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Hình, Trùng Phục, Trùng Tang, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 23 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 21 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 23/10/2024 nhằm ngày 21/9/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Nguyệt Ân, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Quý, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên Xá, Thiên Tặc |
Lịch dương 24 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 22 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 24/10/2024 nhằm ngày 22/9/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ Đầu Dát, Thiên địa chuyển sát, Thiên Lại |
Lịch dương 25 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 23 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 25/10/2024 nhằm ngày 23/9/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Nguyệt Không, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Ly Sàng, Quỷ Khốc, Tam Tang, Thổ Phủ, Tội Chỉ |
Lịch dương 26 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 24 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 26/10/2024 nhằm ngày 24/9/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Hoàng Ân, Kính Tâm, Ngọc Đường, Ngũ Phú, Thiên Thành, Hoang Vu, Kiếp Sát |
Lịch dương 27 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 25 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 27/10/2024 nhằm ngày 25/9/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Phổ Hộ, Thiên Phú, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 28 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 26 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 28/10/2024 nhằm ngày 26/9/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Phúc Sinh, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thần Cách, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 29 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 27 Tháng 9 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Ba Ngày 29/10/2024 nhằm ngày 27/9/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Nguyệt Đức, Tam Hợp, Thiên Đức, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Cửu không, Đại Hao, Lôi Công, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 30 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 28 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 30/10/2024 nhằm ngày 28/9/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Lục Hợp, Thánh Tâm, Câu Trận, Hoang Vu |
Lịch dương 31 Tháng 10 Năm 2024 Lịch âm 29 Tháng 9 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 31/10/2024 nhằm ngày 29/9/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long, Thiên Xá, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng vong |
Ghi chú : Bạn cần lưu ý rằng tuổi của bạn sẽ kỵ với các ngày, tháng sau: . Vì vậy nếu gặp những ngày, tháng này dù có tốt đến đâu cũng không nên dùng.
1. Ngày đặt bếp là ngày gì?
Ngày đặt bếp là ngày mà bạn quyết định hoặc thực hiện việc lắp đặt một bếp mới hoặc thay thế bếp cũ trong ngôi nhà của mình. Ngày này không được quy định cố định và phụ thuộc vào quyết định cá nhân của bạn và sự sắp xếp với các nhà cung cấp và thợ làm bếp. Bạn có thể chọn ngày đặt bếp dựa trên sự thuận tiện và sẵn có của bạn cũng như thời gian thợ làm bếp có sẵn để thực hiện công việc.
Xem ngày đẹp là một trong những phong tục tập quán lâu đời của người dân Việt. Mỗi khi tiến hành công việc trọng đại như cưới xin, làm nhà, xuất hành,.. mọi người đều xem ngày lành tháng tốt để tiến hành công việc.
Vậy việc đặt bếp có cần xem ngày không? Trong ngôi nhà, bếp rất được xem trọng và được cho là nơi gìn giữ tổ ấm của mỗi gia đình. Bước vào một căn nhà, đôi khi chỉ cần nhìn vào bếp sẽ biết được cách sinh hoạt của gia đình và biết được người nội trợ có khéo léo hay không.
Bếp có vai trò quan trọng như vậy nên trước khi tiến hành đặt bếp, các gia chủ thường xem ngày đẹp để công việc tiến hành thuận lợi. Hơn nữa, nhiều người tin rằng việc chọn ngày tốt sẽ mang tới:
- May mắn, thành công, những điều tốt đẹp đối với những thành viên trong gia đình.
- Gia đạo yên vui, hòa hợp, vợ chồng hòa thuận, con cái ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt.
- Công việc tiến triển thuận lợi, cuộc sống dư giả, an nhàn, bình yên, vạn sự như ý.
Danh sách các ngày tốt để đặt bếp trong năm 2024
2. Xem ngày đặt bếp cần chú ý điều gì?
Thời xa xưa, việc chọn ngày tốt khá phức tạp và không phải ai cũng làm được. Ngày nay, với sự xuất hiện phổ biến của các phần mềm tra cứu Lịch Vạn Niên, việc xem ngày tốt đã đơn giản hơn, mọi người đều có thể tự tra cứu. Tuy nhiên nhiều khi vẫn mất thời gian và dễ nhầm lẫn.
Trong quá trình tra cứu ngày đặt bếp, bạn đọc cần phải lưu ý tới một số điều sau đây.
2.1. Chọn ngày đẹp có sao tốt chiếu mệnh
Những ngày đẹp là ngày có sao tốt chiếu xuống, vạn vật đều tốt lành. Vì vậy tiến hành đặt bếp hay làm các công việc trọng đại trong ngày này thì gặp nhiều may mắn, thuận lợi.
Mỗi tháng sẽ có những ngày tốt dựa theo lịch vạn niên. Việc tra cứu rất đơn giản, chỉ cần có một cuốn lịch, bạn sẽ nắm được những ngày đẹp trong một tháng. Tuy nhiên nếu dừng lại ở đây thì vẫn chưa đủ, còn rất nhiều yếu tố khác nữa như giờ Hoàng Đạo, ngày hợp tuổi gia chủ.
2.2. Chọn ngày tốt hợp tuổi với gia chủ
Đây được xem là yếu tố quan trọng mà bạn cần đặc biệt quan tâm khi chọn ngày đặt bếp. Nếu như chọn ngày đẹp có sao tốt chiếu mệnh, bạn chỉ cần cuốn lịch vạn sự là đủ thì chọn ngày hợp tuổi đòi hỏi bạn phải có kiến thức về ngũ hành, tuổi, cung mệnh nhiều hơn.
Chẳng hạn trong một tháng có nhiều ngày đẹp, nhưng trong đó không phải ngày nào cũng hợp tuổi gia chủ. Nếu lựa chọn ngày khắc tuổi thì sẽ không mang nhiều ý nghĩa. Còn nếu chọn ngày đẹp lại hợp tuổi gia chủ thì lại càng thêm tốt đẹp, may mắn được nhân lên bội phần.
Muốn chọn được ngày tốt hợp tuổi thì đầu tiên cần xác định được tuổi, cung mệnh, niên mệnh của gia chủ. Sau đó dựa vào thuyết âm dương ngũ hành, tương sinh tương khắc để đối chiếu với mệnh của ngày hôm đó.
Ví dụ gia chủ tuổi Mậu Dần, mệnh Thành Đầu Thổ thì chọn ngày mệnh Hỏa hoặc Kim sẽ tốt.
2.3. Chọn giờ Hoàng Đạo trong ngày
Trong một ngày sẽ có những khung giờ Hoàng Đạo (giờ tốt) để tiến hành công việc. Trong trường hợp gia chủ không chọn được ngày đẹp thì có thể chọn một ngày bình thường, và tiến hành đặt bếp vào giờ Hoàng Đạo. Như vậy sẽ hóa giải được những điều khó khăn, mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi.
2.4. Tránh ngày xấu, giờ xấu
Ngày xấu, giờ xấu sẽ ảnh hưởng không ít tới vận may tài lộc của gia đình. Khi đặt bếp cần tránh những ngày như: Ngày sát chủ, ngày Nguyệt Kỵ, Tam Nương,...
3. Lưu ý quan trọng khi xem ngày đặt bếp
Chọn ngày tốt đặt bếp sẽ dựa vào tuổi của gia chủ. Người xưa quan niệm rằng, đặt bếp phải tránh những năm gia chủ tuổi Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai. Nếu tuổi phạm một trong 3 điều này thì phải rời sang năm khác, hoặc mượn tuổi của người khác để đặt bếp.
Tuổi Kim Lâu là những năm tuổi 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
Tuổi Hoang Ốc là những năm: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75.
Tuổi Tam Tai:
- Gia chủ tuổi Thân, Tý, Thìn bị hạn tam tai trong các năm Dần, Mão, Thìn.
- Gia chủ tuổi Dần, Ngọ, Tuất bị hạn tam tai trong các năm Thân, Dậu, Tuất..
- Gia chủ tuổi Hợi, Mão, Mùi bị hạn tam tai trong các năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
- Gia chủ tuổi Tỵ, Dậu, Sửu bị hạn tam tai trong các năm Hợi, Tý, Sửu.
Vậy tóm tắt lại những nguyên tắc ở trên, để chọn ngày tốt đặt bếp, bạn đọc cần chú ý tới tuổi, cung mệnh, ngày Hoàng Đạo, giờ tốt.
4. Các ngày tốt trong tháng Âm Lịch để đặt bếp
Theo quan niệm dân gian và truyền thống, có một số ngày trong tháng âm lịch được coi là tốt để đặt bếp. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng quan điểm này không có cơ sở khoa học và không có bằng chứng xác thực. Dưới đây là một số ngày được cho là tốt để đặt bếp trong tháng âm lịch:
-
Ngày mùng 1: Ngày này thường được coi là tốt để khởi đầu mọi việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 1 được cho là mang lại sự thành công và may mắn cho việc nấu nướng và hoạt động bếp.
-
Ngày mùng 2: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để đặt bếp. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 2 sẽ mang lại sự thịnh vượng và tài lộc cho gia đình.
-
Ngày mùng 3: Ngày này được cho là có sự cân bằng và hài hòa. Đặt bếp vào ngày mùng 3 có thể mang lại sự thịnh vượng và tạo điểm tựa tốt cho việc nấu nướng.
-
Ngày mùng 5: Ngày này được xem là tốt để bắt đầu những việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 5 có thể mang lại sự phát triển và tiến bộ trong việc sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 6: Ngày này được cho là có năng lượng tích cực và phù hợp để bắt đầu các công việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 6 có thể đem lại sự phát triển và thành công trong việc sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 10: Ngày này thường được coi là ngày thuận lợi để đặt bếp và các thiết bị bếp khác. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 10 sẽ mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình.
-
Ngày 15: Ngày này thường được coi là ngày quan trọng và may mắn trong chu kỳ âm lịch. Đặt bếp vào ngày 15 được cho là mang lại tài lộc và thịnh vượng cho gia đình.
-
Ngày 16: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để khởi đầu các công việc mới. Đặt bếp vào ngày 16 có thể đem lại sự thành công và tài lộc trong việc sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 20: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để khởi đầu các công việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 20 có thể đem lại sự thành công và tiến bộ trong việc sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 25: Ngày này được cho là tốt để bắt đầu các dự án mới. Đặt bếp vào ngày mùng 25 có thể mang lại sự phát triển và may mắn trong việc nấu nướng.
5. Các ngày xấu không nên chọn làm ngày đặt bếp
Theo quan niệm dân gian, có một số ngày trong tháng âm lịch được coi là không tốt để đặt bếp. Dưới đây là một số ngày thường được cho là xấu và không nên chọn để làm ngày đặt bếp:
-
Ngày mùng 4: Ngày này thường được xem là không may mắn và có thể mang lại rủi ro hoặc khó khăn trong việc sử dụng bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 4 có thể gây xung đột và xui xẻo.
-
Ngày mùng 7: Ngày này cũng được coi là không tốt để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 7 có thể gây ra xui xẻo và không thuận lợi cho việc nấu nướng.
-
Ngày mùng 9: Ngày này được cho là có thể gây ra xung đột và xui xẻo khi đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 9 có thể đem lại sự bất hòa và không may mắn.
-
Ngày 11: Ngày này cũng được coi là không thuận lợi để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 11 có thể mang lại rủi ro và khó khăn trong việc sử dụng bếp.
-
Ngày 13: Ngày này thường được coi là ngày không may mắn và tiềm ẩn nguy cơ. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 13 có thể mang lại xui xẻo và sự bất lợi.
-
Ngày 14: Ngày này thường được coi là không tốt để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 14 có thể gây ra sự xung đột và sự bất hòa trong gia đình.
-
Ngày 17: Ngày này cũng được cho là không tốt để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 17 có thể gây ra rủi ro và sự xung đột trong việc sử dụng bếp.
-
Ngày 19: Ngày này cũng được cho là không thuận lợi để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 19 có thể mang lại xui xẻo và khó khăn trong việc sử dụng bếp.
Dù cho việc xem ngày tốt để đặt bếp dựa trên truyền thống và quan niệm dân gian, nó vẫn mang một giá trị tâm linh và tạo ra sự hứng khởi trong quá trình trang trí căn bếp. Việc chọn ngày đặt bếp cuối cùng là quyết định của bạn và có thể dựa trên những yếu tố như truyền thống gia đình, niềm tin cá nhân và sự kết hợp với lịch trình của bạn. Quan trọng nhất, không quên rằng không phải ngày nào cũng quan trọng nhưng tâm linh và niềm tin của chúng ta là những yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một không gian bếp ấm cúng và hạnh phúc.